Xe tải thùng mui bạt Jac 4 chân 310hp được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, giá cả cạnh tranh, chất lượng đảm bảo, hỗ trợ khách hàng làm thủ tục mua bán xe nhanh chóng.
Khách hàng sẽ được hỗ trợ thủ tục vay đến 80% giá trị xe.
Cabin có kính chiếu hậu bản lớn và được điều chỉnh điện giúp quan sát tốt các điểm mù phía sau, tăng độ an toàn khi tham gia lưu thông.
Kỹ thuật hàn cabin bằng robot hiện đại có độ chính xác cao đảm bảo độ kín, gia cố lớp thép dày 3mm tại những nơi dễ va đập vì vậy đảm bảo độ an toàn, giúp cách âm, cách nhiệt tốt.
Hệ thống phuộc giảm chấn cho cabin bằng lò xo đặt tại 4 vị trí, cabin có thêm 2 túi khí tạo cảm giác êm ái khi có rung lắc.
Đèn pha kết hợp đèn sương mù halogen được bố trí trên cản trước nhằm tăng góc chiếu sáng, được điều chỉnh xa – gần trên táp lô.
Bậc lên xuống 2 tầng bằng chất liệu inox sáng bóng, sang trọng.
Cabin xe tải Jac 4 chân được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu Gallop có không gian rộng rãi cho 2 người, trang bị tiện nghi, hiện đại với tông màu ôn hòa không gây cảm giác khó chịu.
Bảng điều khiển thiết kế kiểu tròn bố trí nguyên cụm trước tay lái, có đèn led giúp người lái dễ theo dõi thôn số.
Công tắc điều khiển dạng nút, sắp xếp tập trung dễ nhận diện qua kí hiệu, tiện lợi cho tài xế khi vận hành.
Cabin có 1 giường nằm mềm, rộng rãi đem lại sự thoải mái cho người lái trong giờ nghỉ ngơi.
Xe tải JAC 4 chân sử dụng động cơ Weichai WP10.380E32 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, động cơ tiêu chuẩn EU3 CN Áo đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2, Turbo tăng áp CN Mỹ hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ có công suất cực đại (310Hp-340Hp) tại 2.300 vòng/phút . Tiết kiệm nhiên liệu - Thân thiện với môi trường.
Hộp số FULLER 12JSD160T vỏ nhôm công nghệ Mỹ với 2 cấp số, 12 số tiến + 2 số lùi, có bộ đồng tốc.
Bốt tay lái trợ lực thủy lực ZF, công nghệ Đức giúp quá trình điều khiển trở nên nhẹ nhàng
Hệ thống phanh hơi 2 dòng lốc kê của WABCO đạt tiêu chuẩn Đức đảm bảo an toàn trên mọi cung đường.
Cầu lắp tỷ lệ truyền cầu I=4.30, thùng dầu hợp kim nhôm (350L)
Hệ thống bầu hơi bằng nhôm chống han rỉ, an toàn trong quá trình sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Model |
HFC1304K1R1LT |
Thông số chính |
Công thức bánh xe |
8x4 |
Kích thước ngoài (mm) |
11905x2500x3220 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1700+5100+1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
2060/1860 |
Tự trọng (kg) |
9950 |
Tải trọng (kg) |
17900 |
Tổng trọng lượng (kg) |
30950 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
95 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
12 |
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) |
35 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
272 |
Động cơ |
Ký hiệu |
WP10.310E32 |
Nhà sản xuất |
WEICHAI |
Dung tích xylanh (Cc) |
9726 |
Công suất lớn nhất (Hp/rpm) |
310-340/2200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1250/1200-1600 |
Ly Hợp |
Kiểu |
Lá đơn, ma sát khô, lò xo xoắn |
Hộp số |
Kí hiệu |
12JSD160T |
Nhà sản xuất |
FAST |
Tỉ số truyền (12 số tiến – 2 số lùi) |
I 15.53 II 12.08 III 9.39 IV 7.33 V 5.73 VI 4.46 VII 3.48 VIII 2.71 IX 2.1 X 1.64 XI 1.28 XII 1 RL 14.86 RH 3.33 |
Phân bố gài số |
8 6 4 2 L 7 5 3 1 R |
Cầu dẫn động |
Cầu trước |
Kiểu chữ I |
Cầu sau |
Kiểu ống, loại Steyr Technology |
Hệ thống lái |
Kiểu |
Bót lái Group ZF (Đức), trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng |
Phanh tay |
Dẫn động khí nén + lò xo |
Hệ thống treo |
Nhíp trước (lá) |
10 |
Nhíp sau (lá) |
12 |
Hệ thống nhiên liệu |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
400 |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất(lít) |
24 |
Lốp xe |
Kiểu |
12.00R20, LINGLONG, bố thép |
Cabin |
Kiểu |
Cabin lật, đầu bằng, nóc cao |
Điều hòa, giường nằm |
Tiêu chuẩn |
Radio caseter |
Tiêu chuẩn |
Cửa sổ điện |
Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi |
02 |
Quý khách hàng cần tư vấn vui lòng vào tại đây
Mọi chi tiết xin liên hệ Mr khương
Hotline: 0942.168.113