Xe tải thùng lửng Jac 6.4 tấn có cabin rộng rãi, nội thất tiện nghi, có điều hòa 2 chiều, thiết kế nhỏ gọn, tiêu thụ xăng ít, tiết kiệm chi phí
Tay nắm cửa: kiểu ngang nên dễ dàng khi đóng mở, cánh cửa cabin mở rộng 90 độ kết hớp bậc lên xuống cabin với các đường vân nỗi tránh trơn trượt khi lên xuống xe, giúp việc lên xuống xe thuận tiện hơn.
Gương chiếu hậu: thiết kế lớn, giúp người lái xe có thể quan sát tốt phía sau cũng như điểm mù phía trước. Đảm bảo an toàn tuyệt đối khi xe lưu thông trên đường.Xe tải jac 1.49 tấn với thiết kế kính chắn gió mở rộng tầm nhìn
Đèn pha hallogen: giúp người lái quan sát tốt vào ban đêm và trong điều kiện thời tiết xấu như mưa bảo, sương mù.
Ghế lái: tùy chỉnh lên xuống với dây đai an toàn 3 điểm, kết hợp vô lăng bọc da có trợ lực, điều chỉnh lên xuống giúp tài xế có được chọn được vị trí lái thoải mái nhất.
Không gian bên trong cabin: được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và sang trọng. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe. Cabin 3 ghế ngồi có giường nằm phía sau. Hai tấm che nắng cho tài xế
Bộ điều khiển trung tâm: Các nút điêu khiển được bố trí hợp lý sau tay lái, đồng hồ hiển thị trang bị đèn Led giúp tài xế quan sát dễ dàng. Vô lăng bọc da 3 chấu. Kính chỉnh điện - Thắng đổ đèo
Hệ thống giải trí: CD/AM&FM Radio với 2 loa CD/AM&FM Radio với 2 loa.
Điều hòa 2 chiều, ghế ngồi êm ái đáp ứng tối đa nhu cầu người lái, giúp người lái luôn trong trạng thái thư giản thoải mái nhất.
Xe tải jac 6.4 tấn trang bị khối động cơ Diesel FAW CA4DF2-13 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp do nhà Jac Motor sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu và được nội địa hoá tại Việt Nam. Xe tải Jac 6.4 tấn cho công suất cực đại 100kw tại 2500 vòng/phút. Dung tích xi lanh: 4752 cm3
Hộp số 6 số tiến 1 số lùi. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng khí nén tác dụng lên các bánh xe trục sau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model xe |
HFC1083KR1 |
HFC1083KR1 |
Đầu cabin |
Ghế ngồi nửa dãy |
Ghế ngồi nửa dãy |
Động cơ |
CA4DF2 |
CY4D115-C3 |
Loại hình |
4 xy lanh, làm lạnh trong, tuabin tăng áp, dầu diezen |
4 xy lanh, dầu diêzen |
Dung tích xilanh (cc) |
4752 |
4752 |
Tỷ số nén |
17 |
17.5 |
Công suất cực đại (kw/rpm) |
95.6kw/2500 |
115kw/2600 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
390/1500 |
450/1400~1600 |
Hộp số |
LC6T46 |
LC6T46 |
Số tay |
5 3 1 R 6 4 2 |
5 3 1 R 6 4 2 |
Hệ thống phanh |
Áp suất không khí |
Áp suất không khí |
Lốp xe |
7.50-20 |
8.25-16 |
Kích thước bên ngoài cả xe ( dãi rộng x cao) |
8390*2270*2366 |
7995*2270*2366 |
Kích thước thùng xe |
6200*2110*550 |
5850*2110*550 |
Khoảng cách giữa 2 bánh xe (trước/sau) |
1830/1724 |
1660/1680 |
Khoảng cách trục (mm) |
4700 |
4700 |
Trọng lượng buồng lái (kg) |
4410 |
4410 |
Tải trọng tối đa (kg) |
6000 |
6000 |
Trọng lượng cả xe (kg) |
10605 |
10605 |
Tốc độ tối đa |
98 |
98 |
Khách hàng cần tư vấn vui lòng đăng ký tại đây
Mọi chi tiết xin liên hệ Mr Khương
Sdt: 0942.168.113